Định mức làm trần thạch cao có khung xương nổi
![]() |
mô hình khung xương trần bằng tấm thạch cao khung xương nổi |
2) Bảng mức
LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO CÓ KHUNG XƯƠNG NỔI
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trần phẳng
|
Trần giật cấp
|
AK.66
|
Làm trần bằng tấm thạch cao có khung xương nổi
|
Vật liệu
| |||
Thanh chính dài 3660 mm
|
thanh
|
0,46
|
0,598
| ||
Thanh phụ dài 3660 mm
|
thanh
|
0,70
|
0,91
| ||
Thanh viền tường dài 3600 mm
|
thanh
|
0,4
|
0,4
| ||
Ty treo
|
cái
|
0,70
|
0,91
| ||
Tấm thạch cao
|
m2
|
1,02
|
1,05
| ||
Băng keo xử lý mối nối
|
md
|
1,05
|
1,365
| ||
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2,4
| ||
Nhân công 3/7
|
công
|
0,2
|
0,36
| ||
Máy thi công
| |||||
Máy khoan công suất 0,75Kw
|
ca
|
0,02
|
0,026
| ||
Máy cắt công suất 1,7Kw
|
ca
|
0,01
|
0,013
| ||
110
|
210
|